Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Quý_Châu Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý ChâuTừ năm 1949 tính đến hiện tại, Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu có 20 Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân.
STT | Tên | Quê quán | Sinh năm | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước, tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu (1949 – 1955) | ||||||
1 | Dương Dũng[6] | Lưu Dương | 1913 – 1983 | 12/1949 – 12/1952 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Tổng Thư ký Quân ủy Trung ương Trung Quốc, Nguyên Ủy viên Quân ủy Trung ương Trung Quốc, Nguyên Phó Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Tư lệnh Quân khu Bắc Kinh. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Tỉnh trưởng đầu tiên của Quý Châu, qua đời năm 1983 tại Bắc Kinh. |
3 | Chu Lâm | Nhân Hoài | 1912 – 1997 | 12/1954 – 02/1955 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Đảng ủy Đại học Bắc Kinh. | Qua đời năm 1997 tại Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Quý Châu (1955 – 1967) | ||||||
3 | Chu Lâm | Nhân Hoài | 1912 – 1997 | 02/1955 – 07/1965 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Đảng ủy Đại học Bắc Kinh. | Qua đời năm 1997 tại Bắc Kinh. |
4 | Lý Lập | Cát An | 1908 – 2006 | 07/1965 – 02/1967 | Nguyên Thường vụ Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Qua đời năm 2006 tại Bắc Kinh. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Quý Châu (1967 – 1979) | ||||||
5 | Lý Tái Hàm | Tự Cống | 1919 – 1975 | 02/1967 – 05/1971 | Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Qua đời năm 1975 tại Đại Liên. |
6 | Lam Diệc Nông | Trà Lăng | 1919 – 2008 | 05/1971 – 09/1973 | Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Qua đời năm 2008 tại Bắc Kinh. |
7 | Lỗ Thụy Lâm | Lâm Hạ, Cam Túc | 1911 – 1999 | 09/1973 – 02/1977 | Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Qua đời năm 1999 tại Quảng Châu. |
8 | Mã Lực | Thiên Tân | 1916 – 1979 | 02/1977 – 09/1979 | Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Qua đời năm 1979 tại Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu (1979 – nay) | ||||||
9 | Tô Cương | Lạc Lăng | 1920 – 2002 | 01/1980 – 01/1983 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu. | Qua đời năm 2002 ở Quý Dương. |
10 | Vương Triều Văn | Hoàng Bình | 1930 – | 01/1983 – 01/1993 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quý Châu. |
11 | Trần Sĩ Năng | Gia Hưng, | 1938 – | 01/1993 – 07/1996 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc. | Trước đó là Phó |
12 | Ngô Diệc Hiệp | Lai Dương | 1943 – 1998 | 07/1996 – 09/1998 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu. | Mất năm 1998 khi đang là Tỉnh trưởng Quý Châu, tại Bắc Kinh. |
13 | Tiền Vận Lục[7] | Đại Ngộ, | 1944 – | 12/1998 – 01/2001 | Nguyên Tổng Thư ký Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Trước đó là Bí thư Thành ủy Vũ Hán. |
14 | Thạch Tú Thi | Thương Khâu | 1942 – | 01/2001 – 07/2006 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Kinh tế Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quý Châu. |
15 | Lâm Thụ Sâm | Sán Đầu | 1946 – | 07/2006 – 08/2010 | Nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan. | Trước đó là Bí thư Thành ủy Quảng Châu. |
16 | Triệu Khắc Chí[8] | Lai Tây, | 1953 – | 08/2010 – 12/2012 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng Bộ Công an Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Phó Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Trước đó là Phó Thường trực Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô. |
17 | Trần Mẫn Nhĩ[9] | Chư Kỵ, | 1960 – | 12/2012 – 10/2015 | Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19 (2017-2022), Bí thư Thành ủy thành phố Trùng Khánh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quý Châu. |
18 | Tôn Chí Cương[10] | Huỳnh Dương, | 1954 – | 10/2015 – 09/2017 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Quý Châu. | Trước đó là Phó Chủ nhiệm |
19 | Kham Di Cầm[11] | Chức Kim, | 1959 – | 09/2017 – | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu. | Nữ, Thủ trưởng nữ đầu tiên ở Quý Châu. Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quý Châu. |
20 | Lý Bỉnh Quân | Duy Phường, Sơn Đông | 1963 | 11/2020 | Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu, | Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy tỉnh Giang Tây. |
Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Quý_Châu Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý ChâuLiên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Quảng NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Quý_Châu http://renshi.people.com.cn/n1/2020/1124/c139617-3... http://www.guizhou.gov.cn/ http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/20190... http://chinavitae.com/biography/Zhao_Kezhi%7C4457 http://www.chinavitae.com/biography/Chen_Miner http://www.chinavitae.com/biography/Qian_Yunlu%7C2... http://www.chinavitae.com/biography/Sun_Zhigang http://www.xinhuanet.com/2018-01/30/c_1122343088.h... http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://baike.baidu.com/item/%E6%9D%A8%E5%8B%87/18...